Nông thôn thành phố/nuôi súc vật trong thành phố
|
|
|
|
|
Giảm bớt/dùng lại/tái dụng/phân bón
|
|
|
|
|
Bắt đầu vườn cộng đồng ở trường học và nhà thờ địa phương
|
|
|
|
|
Làm vườn ở nhà – sân trước và sau
|
|
|
|
|
Trao đổi hạt giống/rau, hàng bán rau
|
|
|
|
|
Trở thành một xóm“An Toàn Cho Ong”
|
|
|
|
|
Di chuyển cách khác (đi xe chung, đi xe đạp, đi bộ, di chuyển công cộng, xe hơi điện, v.v.)
|
|
|
|
|
Thú hoang (bảo vệ, làm môi trường sống tốt hơn, giáo dục)
|
|
|
|
|
Lịch sử xóm và di sản (lưu trữ lịch sử, lễ kỷ niệm lập xóm)
|
|
|
|
|
Cách tốt nhất để giảm dùng nước (vòi ít nước, tưới nhỏ giọt, vườn cần ít nước)
|
|
|
|
|
Tạo ra một cộng đồng lành mạnh và hoạt động hăng hái (câu lạc bộ thể dục, nấu ăn hàng loạt v.v.)
|
|
|
|
|