Khảo sát về Quản Lý Cận Thị - 4/2023 Question Title * 1. Mức độ quan tâm của bạn về tỷ lệ cận thị ngày càng tăng ở trẻ em? Không quan tâm Rất quan tâm ? ? Không quan tâm ? ? ? ? ? ? ? ? ? Rất quan tâm Question Title * 2. Từ những hiểu biết của bạn về hiệu quả của kiểm soát cận thị, bạn nghĩ những lựa chọn sau đây có thể giảm được bao nhiêu % tốc độ tiến triển cận thị? Dùng kính thấp độ hơn Kính gọn đơn tròng Kính gọng hai tròng Kính gọng đa tròng Tròng kính kiểm soát cận thị Kính áp tròng cứng thấm khí RGP Kính áp tròng mềm đơn tròng Kính áp tròng mềm đa tròng (kể cả chỉ định điều trị chưa chính thức) Kính áp tròng mềm kiểm soát cận thị Kính chỉnh hình giác mạc OrthoK Atropine 0.01% Atropine 0.05% Atropine ≥ 0.5% Liệu pháp ánh sáng (quang trị liệu) Điều trị phối hợp (ví dụ kính OrthoK + Atropine) Liệu pháp thay thế Tăng thời gian hoạt động ngoài trời Question Title * 3. 2.Bạn có sẵn sàng ứng dụng các phương pháp kiểm soát cận thị trên lâm sàng? Hoàn toàn không Rất sẵn sàng ? ? Hoàn toàn không ? ? ? ? ? ? ? ? ? Rất sẵn sàng Ý kiến khác: Question Title * 4. 2.Bạn có thể tiếp cận được với các công cụ đo đạc những yếu tố sau không? Có Không Độ khúc xạ có liệt điều tiết Độ khúc xạ có liệt điều tiết Có Độ khúc xạ có liệt điều tiết Không Khúc xạ tự động Khúc xạ tự động Có Khúc xạ tự động Không Độ cong giác mạc Độ cong giác mạc Có Độ cong giác mạc Không Chiều dài trục nhãn cầu Chiều dài trục nhãn cầu Có Chiều dài trục nhãn cầu Không Ý kiến khác? Question Title * 5. 2.Trung bình một tháng bao nhiêu trường hợp bạn đưa ra các chỉ định điều trị đầu tay sau đây cho bệnh cận thị tiến triển/cận thị ở trẻ em? [Tính tổng số ca điều trị cho từng phương pháp] Kính gọng đơn tròng Kính gọng hai tròng Kính gọng đa tròng Tròng kính kiểu soát cận thị Kính áp tròng cứng thấm khí RGP Kính áp tròng mềm đơn tròng Kính áp tròng mềm đa tròng (kể cả chỉ định điều trị chưa chính thức) Kính áp tròng mềm kiểm soát cận thị dùng 1 lần Kính áp tròng mềm kiểm soát cận thị dùng nhiều lần Kính chỉnh hình giác mạc OrthoK Atropine 0.01% Atropine 0.05% Atropine ≥0.5% Liệu pháp ánh sáng (quang trị liệu) Điều trị phối hợp (ví dụ kính OrthoK + atropine) Question Title * 6. Theo bạn độ tuổi nào là phù hợp để bắt đầu các phương pháp điều trị sau? (cân nhắc không chỉ hiệu quả kiểm soát cận thị mà còn cả khả năng tuân thủ và mong muốn của trẻ lẫn phụ huynh) 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 không sử dụng phương pháp này Kính gọng Kính gọng 5 Kính gọng 6 Kính gọng 7 Kính gọng 8 Kính gọng 9 Kính gọng 10 Kính gọng 11 Kính gọng 12 Kính gọng 13 Kính gọng 14 Kính gọng 15 Kính gọng 16 Kính gọng 17 Kính gọng 18 Kính gọng không sử dụng phương pháp này Kính tiếp xúc mềm dùng một lần Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 5 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 6 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 7 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 8 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 9 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 10 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 11 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 12 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 13 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 14 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 15 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 16 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 17 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần 18 Kính tiếp xúc mềm dùng một lần không sử dụng phương pháp này Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 5 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 6 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 7 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 8 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 9 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 10 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 11 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 12 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 13 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 14 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 15 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 16 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 17 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần 18 Kính tiếp xúc mềm có thể sử dụng nhiều lần không sử dụng phương pháp này Kính áp tròng cứng Kính áp tròng cứng 5 Kính áp tròng cứng 6 Kính áp tròng cứng 7 Kính áp tròng cứng 8 Kính áp tròng cứng 9 Kính áp tròng cứng 10 Kính áp tròng cứng 11 Kính áp tròng cứng 12 Kính áp tròng cứng 13 Kính áp tròng cứng 14 Kính áp tròng cứng 15 Kính áp tròng cứng 16 Kính áp tròng cứng 17 Kính áp tròng cứng 18 Kính áp tròng cứng không sử dụng phương pháp này Atropine Atropine 5 Atropine 6 Atropine 7 Atropine 8 Atropine 9 Atropine 10 Atropine 11 Atropine 12 Atropine 13 Atropine 14 Atropine 15 Atropine 16 Atropine 17 Atropine 18 Atropine không sử dụng phương pháp này Quang trị liệu Quang trị liệu 5 Quang trị liệu 6 Quang trị liệu 7 Quang trị liệu 8 Quang trị liệu 9 Quang trị liệu 10 Quang trị liệu 11 Quang trị liệu 12 Quang trị liệu 13 Quang trị liệu 14 Quang trị liệu 15 Quang trị liệu 16 Quang trị liệu 17 Quang trị liệu 18 Quang trị liệu không sử dụng phương pháp này Question Title * 7. Độ cận (dioptre) nào là phù hợp để bắt đầu điều trị kiểm soát cận thị 0.0D 0.5D 1.0D 1.5D 2.0D 2.5D 3.0D Khác (ghi rõ) Question Title * 8. Theo bạn tốc độ diễn tiến cận thị tối thiểu nào đòi hỏi phải bắt đầu điều trị kiểm soát cận thị? 0.01-0.25D/năm 0.26-0.50D/năm 0.51-0.75D/ năm 0.76-1.00D/ năm >1.00D/ năm Kiểm soát cận thị là không cần thiết Khác (ghi rõ) Question Title * 9. Bạn có cho bệnh nhân đeo kính thấp độ hơn để làm chậm diễn tiến cận thị không? Không bao giờ Thỉnh thoảng Thường xuyên ? ? Không bao giờ ? Thỉnh thoảng ? Thường xuyên Question Title * 10. Đối với bệnh nhân cận thị, nguyên nhân vì sao bạn chỉ cho điều trị với kính gọng/kính tiếp xúc đơn tròng? (Nếu bạn có áp dụng các phương pháp điều trị khác, vui lòng chuyển sang câu hỏi 11) Tôi không nghĩ có phương pháp khác hiệu quả Kết quả điều trị không thể dự đoán được Quan ngại về mức độ an toàn Chi phí cao, không hiệu quả kinh tế Cần thêm nhiều thời gian khám và điều trị Không có nhiều thông tin Cân nhắc tỉ lệ lợi ích/nguy cơ Điều trị không có sẵn Khác (ghi rõ) Question Title * 11. Hãy xếp thứ tự ưu tiên của các yếu tố sau để bắt đầu kiểm soát cận thị ở bệnh nhân cận thị tiến triển/cận thị ở trẻ em. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Độ khúc xạ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tuổi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Bố hoặc mẹ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Cả bố lẫn mẹ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Chiều dài trục nhãn cầu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tốc độ tiến triển cận thị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Chiều dày hắc mạc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Chiều dày hắc mạc đáp ứng với điều trị ban đầu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tình trạng thị giác hai mắt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tỉ số quy tụ do điều tiết/điều tiết (AC/A) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Lối sống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Lựa chọn của bệnh nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Lựa chọn của ba mẹ/người giám hộ Question Title * 12. Bạn làm cách nào để lựa chọn phương pháp điều trị kiểm soát cận thị đầu tiên cho những trẻ cận thị? Chỉ có một phương pháp có sẵn nơi tôi làm Chỉ quen/được tập huấn một phương pháp Tuổi Độ khúc xạ (không liệt điều tiết) Độ khúc xạ có liệt điều tiết Bản đồ giác mạc Chiều dài trục nhãn cầu Tốc độ tiến triển cận thị Chiều dày hắc mạc Tình trạng thị giác hai mắt Lựa chọn của bệnh nhân Lựa chọn của ba mẹ/người giám hộ Yếu tố nguy cơ: bố mẹ cận thị, thói quen sinh hoạt Khác (ghi rõ) Question Title * 13. Bao lâu (tháng) trẻ cần tái khám để theo dõi hiệu quả kiểm soát cận thị? 0.5 (tháng) 1 2 3 6 12 Khác (ghi rõ) Question Title * 14. Điều gì khiến bạn phải điều chỉnh chiến lược quản lý cận thị của mình? Không có Tiến triển độ khúc xạ Tiến triển chiều dài trục nhãn cầu Thay đổi chiều dày hắc mạc Kích thước nhãn cầu tăng nhanh hơn so với lứa tuối Có phương pháp khác được báo cáo là hiệu quả hơn Kém tuân thủ điều trị Mức độ thoải mái của phương pháp điều trị Biến chứng Không (ghi rõ) Question Title * 15. Kiểm soát cận thị ảnh hưởng đến các yếu tố dưới đây của bạn như thế nào? (Đánh dấu lựa chọn) Giảm đáng kể Giảm Không thay đổi Tăng Tăng đáng kể Mức độ trung thành của bệnh nhân Mức độ trung thành của bệnh nhân Giảm đáng kể Mức độ trung thành của bệnh nhân Giảm Mức độ trung thành của bệnh nhân Không thay đổi Mức độ trung thành của bệnh nhân Tăng Mức độ trung thành của bệnh nhân Tăng đáng kể Thu nhập Thu nhập Giảm đáng kể Thu nhập Giảm Thu nhập Không thay đổi Thu nhập Tăng Thu nhập Tăng đáng kể Mức độ hài lòng của bạn với công việc Mức độ hài lòng của bạn với công việc Giảm đáng kể Mức độ hài lòng của bạn với công việc Giảm Mức độ hài lòng của bạn với công việc Không thay đổi Mức độ hài lòng của bạn với công việc Tăng Mức độ hài lòng của bạn với công việc Tăng đáng kể Question Title * 16. Thông tin về người thực hiện khảo sát (Khoanh tròn lựa chọn) Nghề nghiệp Môi trường làm việc: Kinh nghiệm làm việc (năm): Quốc gia nơi bạn làm việc Về bạn : Cử nhân khúc xạ Chuyên viên kính áp tròng Bác sĩ nhãn khoa Khác Về bạn : Nghề nghiệp menu Cơ sở lâm sàng Đơn vị giảng dạy/nghiên cứu Công ty/Doanh nghiệp Khác Về bạn : Môi trường làm việc: menu 0 1-5 6-10 11-20 21-30 31+ Về bạn : Kinh nghiệm làm việc (năm): menu COUNTRY NOT ON LIST - record in comments box below Antigua and Barbuda Australia Argentina Austria Bahamas Bahrain Bangladesh Barbados Belize Botswana Brazil Brunei Burundi Cameroon Canada Chile China Chinese Taipai Colombia Cook Islands Cyprus Demark Dominica Ecuador Federated States of Micronesia Fiji The Gambia Eritrea Ethiopia Finland France The Gambia Germany Ghana Greece Grenada Guyana Holland Hong Kong Italy Israel India Iraq Ireland Jamaica Japan Jordan Kenya Kiribati Kuwait Lesotho Liberia Luxembourg Malawi Malaysia Maldives Malta Marshall Islands Mauritius Mexico Myanmar Namibia Nauru Nepal Netherlands New Zealand Nigeria Niue Norway Pakistan Palau Panama Papua New Guinea Paraguay Peru Philippines Puerto Rico Qatar Russia Rwanda Saint Kitts and Nevis Saint Lucia Saint Vincent and the Grenadines Samoa Seychelles Sierra Leone Singapore Solomon Islands South Africa South Sudan Spain Sri Lanka Sudan Swaziland Sweden Switzerland Tanzania Tonga Trinidad and Tobago Turkey Tuvalu Uganda United Arab Emirates United Kingdom United States of America Uruguay Vanuatu Vietnam Zambia Zimbabwe Về bạn : Quốc gia nơi bạn làm việc menu Ý kiến khác về kiểm soát cận thị: Done